XE BEN THACO 6 TẤN FORLAN FD650 E4
Liên hệ ngay để biết thông tin, lịch xem xe
Tư vấn bán hàng: Vũ Xuân Trưởng
Hotline: 0915 317 118
Xe ben thaco 6 tấn. là dòng xe bán chạy nhất thị trường hiện nay.
Thủ tục mua bán nhanh gọn, giao xe ngay.
Hỗ trợ khách hàng vay vốn ngân hàng lãi xuất thấp.
Đặc biệt hỗ trợ tài chính từ 70% -90% giá trị xe
Nhiều khuyến mại, bảo hành chính hãng.
- Mô tả
Mô tả
THACO TRỌNG THIỆN HẢI PHÒNG
Xe ben thaco 6 tấn là mẫu xe được bán chạy nhất trên thị trường hiện nay.
Với công nghệ sản xuất tiên tiến vượt trội, xe tải Thaco Forland FD650 mang nhiều ưu việt hơn hẳn so với các dòng xe khác. Từ thiết kế nội ngoại thất đến động cơ lắp ráp, dòng xe này đem lại cho người sử dụng một cảm giác hoàn toàn thoải mái khi sử dụng. Xe được thiết kế nhỏ gọn với khả năng chuyên chở lớn đảm bảo chuyên chở trên mọi địa hình. Với lượng tiêu hao nhiên liệu thấp là 12lit/100km, Xe ben thaco 6 tấn xứng đáng là dòng xe đi đầu trong lĩnh vực vận chuyển.
Nội thất Thaco Forland FD650
Xe ben thaco 6 tấn được thiết kế khoa học rộng thoáng tạo cảm giác thoải mái khi sử dụng.
Trang thiết bị được nhập khẩu đồng bộ cao cấp
Xe được trang bị máy lạnh cabin, radio, Usb.
Đồng hồ táp lô đa hiển thị thông tin, bảng điều khiển được thiết kế khoa học thao tác thuận tiện khi sử dụng.
Tay lái gật gù, trượt lên trượt xuống.
Ngoại thất của Thaco Forland FD650
Cùng nhiều tùy chọn sơn ngoại thất, cabin và Xe ben thaco 6 tấn có thiết kế tinh tế, nhỏ gọn. Kiểu dáng bên ngoài của xe khá sang trọng, tạo ấn tượng đẹp mắt.
Mặt trước của cabin được thiết kế bởi đèn pha Halogen cực sáng. Nó được bố trí hài hòa cùng với ga lăng và cản trước tạo ấn tượng về sự mạnh mẽ, tự tin.
Từ ngoại hình đến nội thất, Xe ben thaco 6 tấn tự tin với vẻ đẹp khỏe mạnh, hiện đại. Mẫu mã cabin dạng khí động học giúp giảm lực cản gió và tiết kiệm nhiên liệu. Nội thất thiết kế kiểu châu Âu sang trọng, tiện nghi, mang lại cho Thaco Forland FD650 một phong cách mới, rất khác biệt so với các dòng xe cùng phân khúc.
ĐỘNG CƠ THACO FORLAND FD650
So với các sản phẩm cùng phân khúc, Xe ben thaco 6 tấn vận hành mạnh mẽ hơn so với động cơ của YN38CRD1. Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử. Thaco Forland FD650 sử dụng động cơ với công suất và mô-men cực xoắn đảm bảo khả năng chịu tải cao, vận hành ổn định, bền bỉ. Do đó, bạn hoàn toàn có thể yên tâm khi chuyên chở trên những cung đường dài.
Hệ thống Ben
Hệ thống ben chữ A mạnh mẽ có sực nâng đạt điểm 15 tấn
HỆ THỐNG CẦU
hệ thống cầu to, láp khỏe
Xe được trang bị phanh hơi locke
hệ thống lốp lớn 900R20
Hệ thống nhíp:
- Nhíp trước 6 lá, giảm chấn thủy lực.
- Nhíp sau treo 11 lá dày
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE BEN THACO FD650
T | THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ |
THACO FD650 – Xe ben thaco 6 tấn
|
|
1 | KÍCH THƯỚC – ĐẶC TÍNH (DIMENSION) | ||
Kích thước tổng thể (D x R x C) | mm | 5.910 x 2.310 x 2.790 | |
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) | mm | 3.800 x 2.140 x 665 (5,41 m3) | |
Chiều dài cơ sở | mm | 3.300 | |
Vệt bánh xe | trước/sau | 1.785/ 1.688 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 280 | |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất | m | 6.67 | |
Khả năng leo dốc | % | 41 | |
Tốc độ tối đa | km/h | 79 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 150 | |
2 | TRỌNG LƯỢNG (WEIGHT) | ||
Trọng lượng bản thân | Kg | 5.305 | |
Tải trọng cho phép | Kg | 6.500 | |
Trọng lượng toàn bộ | Kg | 12000 | |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 03 | |
3 | ĐỘNG CƠ (ENGINE) | ||
Kiểu | YN38CRD1 | ||
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử | ||
Dung tích xi lanh | cc | 3.760 | |
Đường kính x Hành trình piston | mm | 102 x 115 | |
Công suất cực đại/Tốc độ quay | Ps/rpm | 129Ps/3000 vòng/phút | |
Mô men xoắn cực đại | N.m/rpm | 265N.m/1.600~ 2.400 vòng | |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 150 | |
4 | HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG (DRIVE TRAIN) | ||
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén | ||
Hộp số | Cơ khí, số sàn, 05 số tiến, 01 số lùi | ||
Tỷ số truyền hộp số chính | ih1=7,312; ih2=4,311; ih3=2,447; ih4=1,535; ih5=1,000; iR=7,66 | ||
Tỷ số truyền cuối | 6,833 | ||
5 | HỆ THỐNG LÁI (STEERING) | ||
Kiểu hệ thống lái | Trục vít ê cu, trợ lực thủy lực | ||
6 | HỆ THỐNG TREO (SUSPENSION) | ||
Hệ thống treo | trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
sau | Phụ thuộc, nhíp lá | ||
7 | LỐP VÀ MÂM (TIRES AND WHEEL) | ||
Hiệu | – | ||
Thông số lốp | trước/sau | 9.00 – 20 | |
8 | HỆ THỐNG PHANH (BRAKE) | ||
Hệ thống phanh | Phanh khí nén, 2 dòng, cơ cấu loại tang trống, phanh tay lốc kê |