Xe ben 5 tấn hải phòng | Xe ben 5 tấn hải phòng FD500
Liên hệ : Vũ Xuân Trưởng
Hotline: 0915317118
Xe ben thaco trường hải 5 tấn tại hải phòng, công năng phù hợp. Giá cả cạnh tranh, thủ tục mua bán nhanh gọn. Hỗ trợ vay vốn đến 80 % giá trị xe, lãi xuất ngân hàng thấp nhất…
- Mô tả
Mô tả
Xe ben 5 tấn hải phòng
THACO TRƯỜNG HẢI – TRỌNG THIỆN HẢI PHÒNG
Đáp ứng theo tiêu chuẩn mới, quy định của chính phủ ban hành. Năm 2018 Thaco Trường Hải đã cho ra mắt các dòng xe ben có chất lượng đạt tiêu chuẩn Euro4. Xe ben 5 tấn hải phòng
Công ty ô tô Trọng Thiện Hải phòng xin trân trọng giới thiệu đến quý khách hàng. Dòng xe ben FD500 – 5 tấn – 4,1 khối. Đây là dòng xe được nâng cấp từ phiên bản cũ FLD490c vang danh 1 thời được khách hàng ở Hải Phòng sử dụng nhiều nhất trong phân khúc xe ben 5 tấn.
Phiên bản xe ben, mẫu xe cũ FLD 490c quý khách xem tại đây >>>> Xe ben 5 tấn hải phòng
Giới thiệu về mẫu xe mới FD500 – 5 tấn 4,1 khối
Thiết kế mới hoàn toàn khác so với phên bản cũ.
Nội Thất xe ben 5 tấn Euro4
Xe ben 5 tấn hải phòng
Ngoại thất xe ben thaco FD500
Xe ben 5 tấn hải phòng
Với thiết kế mới này nhà máy sản xuất và lắp ráp ô tô Thaco Trường Hải đã sử dụng cabin của dòng xe ollin lắp ráp cho xe ben, Cabin rộng hơn, thoải mái, êm ái khi làm việc.
Hệ thống động cơ
Xe ben 5 tấn hải phòng. Với hệ thống kim phun điện tử kiểm soát quá trình phun nhiên liệu được tối ưu hơn. Tiết kiệm nhiên liệu, nâng cao hiệu xuất động cơ.
Cải thiện quá trình cháy, giảm sự gia tăng áp xuất cháy đột ngột. Từ đó động cơ hoạt động êm dịu hơn, giảm tiếng ồn.
Quá trình cháy được tối ưu sẽ giảm được nồng độ các chất gây ô nhiễm môi trường khi khí xả ra môi trường.
Bình dầu và bình khí nén được thiết kế bằng thép không dỉ.
Hệ thống cầu, phanh hơi locke, hệ thống nhíp treo được bố trí khoa học.
Thông số kỹ thuật
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE BEN THACO FORLAND FD500
STT |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ |
Xe ben 5 tấn hải phòng |
|
1 |
ĐỘNG CƠ | ||
Kiểu |
4DW93-95E4 |
||
Loại |
Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng – turbo tăng áp, làm mát khí nạp phun nhiên liệu điều khiển điện tử |
||
Dung tích xi lanh | cc |
2540 |
|
Đường kính x Hành trình piston | mm |
90 x 100 |
|
Công suất cực đại/Tốc độ quay | Ps / vòng / phút |
95 / 3000 |
|
Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay | Nm / vòng / phút |
250 / 1900-2100 |
|
2 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp |
01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực |
||
Số tay |
Cơ khí, số sàn, 05 số tiến, 01 số lùi |
||
Tỷ số truyền hộp số chính |
ih1 = 7,312 / ih2 = 4,311 / ih3 = 2,450 / ih4 = 1,534 / ih5 = 1.000 / iR = 7,66 |
||
Tỷ số truyền cuối |
6167 |
||
3 |
HỆ THỐNG LÁI |
Trục vít ê cu bi, trợ lực thủy lực |
|
4 |
HỆ THỐNG PHANH |
Phanh khí nén 2 dòng, phanh tay locked |
|
5 |
HỆ THỐNG TREO | ||
Trước |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
||
Sau |
Phụ thuộc, nhíp lá |
||
6 |
LỐP XE | ||
Trước/Sau |
8.25 – 16 |
||
7 |
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm |
5270 x 2170 x 2580 |
|
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm |
3200 x 2000 x 645 |
|
Vệt bánh trước | mm |
1640 |
|
Vệt bánh sau | mm |
1568 |
|
Chiều dài cơ sở | mm |
2900 |
|
Khoảng sáng gầm xe | mm |
200 |
|
8 |
TRỌNG LƯỢNG | ||
Trọng lượng không tải | kg |
4050 |
|
Tải trọng | kg |
4990 |
|
Trọng lượng toàn bộ | kg |
9170 |
|
Số chỗ ngồi | Chỗ |
02 |
|
9 |
ĐẶC TÍNH | ||
Khả năng leo dốc | % |
46 |
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m |
6.1 |
|
Tốc độ tối đa | Km/h |
70 |
|
Dung tích thùng nhiên liệu | lít |
70 |