XE TẢI FUSO 3.5 TẤN
Liên hệ : Vũ Xuân Trưởng
Hotline: 0915 317 118
Xe tải Thaco Fuso 3,5 tấn ở hải phòng là dòng xe đang được bán chạy nhất thị trường hiện nay trong phân khúc xe tải có tải trọng 3,5 tấn.
- Mô tả
Mô tả
GIỚI THIỆU XE TẢI 3.5 TẤN THACO FUSO
Xe tải fuso 3.5 tấn là sự kết hợp của sức mạnh kinh tế, khoa học kỹ thuật đỉnh cao công nghệ ô tô.
Đáp ứng mong muốn của khách hàng ngày càng cao về sử dụng những dòng xe tải có chất lượng. Thaco đã cho ra mắt dòng sản phẩm mới của các hãng sản xuất ô tô lớn nhất thế giới như:
Tập đoàn Daimots của cộng hòa liên bang Đức,
Tập đoàn Fuso của đất nước mặt trời mọc Nhật Bản,
Tập đoàn lắp ráp và phân phối sản phẩm xe lớn nhất Việt Nam- Thaco Trường Hải.
Quý khách tham khảo thêm dòng xe 1.9 tấn nhật bản ===>>> Tại Đây
MỘT SỐ HÌNH ẢNH XE FUSO TẢI TRỌNG 3,5 TẤN
GIỚI THIỆU VỀ NỘI THẤT XE
Xe tải Thaco Fuso tải trọng 3,5 tấn ở hải phòng có cabin rộng và thoáng do kết hợp cần số trên bảng điều khiển giúp cho người điều khiển di chuyển thoải mái trong cabin. Cabin được sơn công nghệ Metalic có độ bền và thẩm mỹ cao
ĐỘNG CƠ XE TẢI FUSO 3,5 TẤN
Xe tải Thaco Fuso tải trọng 3,5 tấn tại hải phòng trang bị động cơ Mitsubishi Fuso 4M42 – 3AT2, 04 kỳ, 04 xi lanh thẳng hàng, tăng áp kim phun điện tử – làm mát bằng nước tiêu chuẩn khí thải Euro 4 mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu cùng hộp số Mitsubishi với cấu trúc nhôm liền khối giúp giảm trọng lượng, vận hành êm ái và giải nhiệt hiệu quả góp phần mang lại độ tin cậy cao và bền bỉ hơn.
Khung gầm Chassis được sản xuất theo công nghệ độc quyền của Mitsubishi cho tính ổn định cao, độ cứng xoắn lớn, trọng lượng thấp, tuổi thọ cao. Đà ngang liên kết ở mặt hông tăng khả năng chịu tải, độ bền cao, dễ dàng bố trí thùng.
Quý khách có thể tham khảo thêm dòng xe tải thaco ollin tải trọng 3,5 tấn tại hải phòng
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Chiều dài x rộng x cao tổng thể | mm | 6.240 x 2.050 x 2.260 |
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) | mm | 4.350 x 1.870 x 450 |
Vệt bánh trước / sau | mm | 1.665 / 1.495 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3.350 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 200 |
Trọng lượng không tải | kg | 2.810 |
Tải trọng | kg | 3.490 |
Trọng lượng toàn tải | kg | 6.495 |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 03 |
Tên động cơ | Mitsubishi Fuso 4M42 – 3AT4 | |
Loại động cơ | Diesel 04 kỳ, 04 xi lanh thẳng hàng, tăng áp – làm mát bằng nước | |
Dung tích xi lanh | cc | 2.977 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 95 x 105 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 145 / 3.200 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | Nm/(vòng/phút) | 362 / 1.700 |
Trước/ sau | 7.00R16/7.00R16 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 6 |
Khả năng leo dốc | % | 41,3 |
Tốc độ tối đa | km/h | 108 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 100 |