THACO FORLAND FLD420-4,2 TẤN
LIÊN HỆ : VŨ XUÂN TRƯỞNG
Hotline; 0915317118
xe ben thaco trường hải 4 tấn ở hải phòng là dòng xe ben được ưa chuộng trên thị trường hiện nay. Với dòng xe này công việc vận tải của bạn sẽ trở bên hoàn toàn đơn giản. Xe ben Thaco Forland có tải trọng từ 1 tấn đến 9 tấn, tùy vào công việc, ngành nghề, khối lượng vận chuyển và công việc công việc mỗi ngày mà quý khách tìm ra loại xe ben Thaco Forland thích hợp
319,000,000₫
- Mô tả
Mô tả
XE TẢI THACO FORLAND FLD420 TẠI HẢI PHÒNG
Một dòng xe đáng chú ý trong số các dòng xe của Trường Hải có tải trọng từ 1 tấn đến 6 tấn bạn nên biết đó Thaco Forland.
Thaco Forland là dòng xe ben được ưa chuộng trên thị trường của công ty Trường Hải. Với dòng xe này công việc vận tải của bạn sẽ trở bên hoàn toàn đơn giản. Xe ben Thaco Forland có tải trọng từ 1 tấn đến 6 tấn, tùy vào công việc, ngành nghề, khối lượng vận chuyển và công việc công việc mỗi ngày mà quý khách tìm ra loại xe ben Thaco Forland thích hợp. Nếu bạn có số vốn ban đầu khá khiêm tốn, muốn đầu tư vào xe vận tải hãy để mắt tới mẫu xe THACO FORLAND FLD420– Nó sẽ chinh phục bạn ngay từ cái nhìn đầu tiên.
THACO FORLAND FLD420 là một trong số nhiều mẫu xe ben của dòng xe Forland, tải trọng của mẫu xe này là 4,2 tấn, không quá lớn cũng không quá nhỏ, tải trọng này thích hợp với những ai đang bước đầu kinh doanh vận tải nhất là trong lĩnh vực chuyển chở vật liệu xây dựng, vật tư hạng nặng.
BÁN XE BEN THACO FORLAND FLD420 HẢI PHÒNG
Là một dòng xe của Trường Hải, THACO FORLAND FLD420 được sản xuất và thiết kế trên dây truyền công nghệ tiên tiến và hiện đại nhất, dòng xe luôn được cải tiến sao cho phù hợp nhất điều kiện đường xá đi lại tại Việt Nam. Nhìn tổng thể về ngoại thất của xe có kết cấu vững chắc, thân hình khỏe khoắn, thiết kế bo góc cạnh hiện đại, tinh tế, màu sắc hài hòa. Độ chịu tải trọng cao, xe chạy êm mượt, độ giảm sóc cao. Đèn pha hai bên thiết kế dạng hình ống cho mức sáng cao hơn, độ bền của đèn cũng cao hơn. Cầu phía sau lớn vì thế có thể chịu tải tốt hơn. Lốp xe được dùng là loại chất lượng, độ bền cao, mát sát tốt, xử lý và chạy hiệu quả ở mọi cung đường. Hệ thống ben hình chữ A tạo độ chắc chắn, mạnh mẽ, khỏe bền.
BÁN XE TẢI THACO FORLAND FLD420 Ở HẢI PHÒNG
Nhìn vào bên trong nội thất: Thấy ngay sự thoáng đãng và rộng rãi của cabin. Cảm nhân được ngay sự tiện nghi khi ngồi bên trong khoang lái, không hề gò bó, cực thoải mái, thư thái khi phải ngồi lái xe đường dài. Bảng đồng hồ trung tâm hiển thị rõ các thông số, thông tin cần biết về chiếc xe, ví trí quan sát tiện lợi cho tài xế khi lái xe. Có hệ thống máy lạnh, trang bị hệ thống FM/AM tài xế có thể cập nhập được các thông tin về tình hình thời tiết thời sự, ca nhạc, bản tin kinh tế, hệ thống ghế ngồi bọc da êm, màu sắc hòa nhã.
HÌNH ẢNH MẪU XE BEN THACO FORLAND FLD420
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI BEN THACO FORLAND FLD420/345D
STT |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ |
FLD420 |
FLD345D |
|
1 |
ĐỘNG CƠ | |||
Kiểu |
4DW83-73 |
|||
Loại |
Diesel – 4 kỳ – 4 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp |
|||
Dung tích xi lanh | cc |
2156 |
||
Đường kính x Hành trình piston | mm |
85 x 95 |
||
Công suất cực đại/Tốc độ quay | Ps/rpm |
73 / 3000 |
||
Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay | N.m/rpm |
200 / 1800~2100 |
||
2 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | |||
Ly hợp |
01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thuỷ lực |
|||
Kiểu hộp số |
5 số tiến, 1 số lùi |
|||
Tỷ số truyền cầu |
6,142 |
|||
3 |
HỆ THỐNG LÁI | |||
Kiểu hệ thống lái |
Trục vít ê cu bi, trợ lực thủy lực |
|||
4 |
HỆ THỐNG PHANH | |||
Hệ thống phanh chính |
Phanh khí nén 2 dòng, phanh tay locked |
|||
5 |
HỆ THỐNG TREO | |||
Trước |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
|||
Sau |
Phụ thuộc, nhíp lá |
|||
6 |
LỐP XE | |||
Thông số lốp | Trước/sau |
7.00-16 |
||
7 |
KÍCH THƯỚC | |||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm |
4760 x 1980 x 2240 |
||
Kích thước lòng thùng (DxRxC) | mm |
2.800 x 1820 x 650 (3,3 m3) |
2800 x 1820 x 560 (2,9 m3) |
|
Vệt bánh trước | mm |
1483 |
||
Vệt bánh sau | mm |
1485 |
||
Chiều dài cơ sở | mm |
2600 |
||
Khoảng sáng gầm xe | mm |
210 |
||
8 |
TRỌNG LƯỢNG | |||
Trọng lượng không tải | kg |
3010 |
3020 |
|
Tải trọng | kg |
4200 |
3450 |
|
Trọng lượng toàn bộ | kg |
7340 |
6600 |
|
Số chỗ ngồi | Chỗ |
02 |
||
9 |
ĐẶC TÍNH | |||
Khả năng leo dốc | % |
40 |
||
Bán kính vòng quay nhỏ nhất | m |
6 |
||
Tốc độ tối đa | Km/h |
78 |
||
Dung tích thùng nhiên liệu | lít |
70 |