Xe 29 Ghế Thaco TB87
Xe 29 ghế Thaco TB 87 là dòng xe tiền nhiệm của TB85S. Nhà máy sản xuất và lắp ráp xe Bus Thaco cho ra mắt thị trường dòng xe TB 87 phiên bản 29 ghế và 34 ghế. Với diện mạo hoàn toàn mới, không gian rộng rãi, nội thất tiện nghi sang trọng. Trang bị nhiều tính năng an toàn, đáp ứng được những nhu cầu của khách hàng.
Giới thiệu chung về xe thaco TB87 – 29 ghế.
Xe 29 ghế thaco TB87 là dòng sản phẩm xe khách ghế ngồi cao cấp thế hệ mới. Được nghiên cứu sản xuất và lắp ráp trên dây truyền hiện đại.Sản phẩm xe thaco TB87 – 29 ghế được trang bị khối động cơ Weichai WP4.6 . Dược hợp tác, nghiên cứu và phát triển tại Áo bởi trung tâm R&D của tập đoàn AVL (Áo) cùng tập đoàn Weichai.
Với hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử CRDi, kinh tế & tiết kiệm nhiên liệu: Dung tích lớn (4,6 lít) cho công suất 220 PS ( Mã Lực), Momen 800 N.m ở dải tốc động vòng tua máy 1000-1400 (vòng/phút) giúp xe có khả năng tăng, leo dốc mạnh mẽ.
Ưu điểm của dòng xe Thaco Tb87 – 29 ghế.
HẠNG MỤC | ƯU ĐIỂM | |
Kích thước tổng thể | •Dùng chung phụ kiện với TB85S, TB81S (cùng bề rộng 2,3m);
•Tăng chiều dài cơ sở từ 4,1m lên 4,26m: tăng không gian nội thất rộng rãi hơn, tiện nghi hơn. |
|
Truyền động | Hộp số | •Bánh răng nghiên khắc phục độ ồn khi vận hành, đặc biệt độ ồn khi gài số, tăng/giảm ga. |
Hệ thống khí nén | •Sử dụng đầu nối nhanh thuận tiện cho bảo dưỡng sửa chữa. | |
Body
Kết cấu full monocoque thế hệ 2 |
•Full monocoque thế hệ 2: được thiết kế theo tiêu chuẩn châu âu ECE R66 tăng độ cứng/bền, tối ưu hóa khối lượng. | |
Nội thất | Bước ghế | •Tăng thêm 60mm giúp hành khách đi ra/vào thuận tiện, dễ dàng. |
Hệ thống điện | •Sáng/tắt chậm dần (tương tự hệ thống chiếu sáng trên máy bay) giúp mắt hành khách không bị chói đột ngột.
•Công tấc đèn loại CAN: tăng tuổi thọ và độ bền. |
|
Ngoại thất | •Nhận diện mới: hiện đại, sang trọng và nổi bật hơn khi di chuyển ban đêm. | |
Tính năng an toàn/thông minh | •ABS/ASR; Smartkey; Start/Stop; hệ thống chữa cháy…: tăng tính an toàn khi vận hành. |
Thông Số Kỹ Thuật Xe 29 Ghế TB 87
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể (D x R x C) | 8.730 x 2.300 x 3.100 mm |
Vệt bánh trước / sau | 1.997 / 1.738 mm |
Chiều dài cơ sở | 4.260 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 135 mm |
TRỌNG LƯỢNG | |
Trọng lượng không tải | 7.845 kg |
Trọng lượng toàn bộ | 9.960 kg |
Số người cho phép chở (kể cả lái xe) |
29 (28 hành khách + 01 tài xế) Chỗ |
ĐỘNG CƠ | |
Tên động cơ | WP4.6NQ220E40 |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, có tăng áp, làm mát bằng nước |
Dung tích xi lanh | 4.580 cc |
Đường kính x hành trình piston | 108 x 125 mm |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | 220/ 2.300 Ps/(vòng/phút) |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | 800/ 1.200 – 1.800 Nm/(vòng/phút) |
TRUYỀN ĐỘNG | |
Ly hợp | 01 đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén |
Hộp số | Cơ khí, số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi |
Tỷ số truyền chính | Ih1 = 6,40; ih2 = 3,71; ih3 = 2,22; ih4 = 1,37; ih5 = 1,00; ih6 = 0,73; iR = 5,84 |
Tỷ số truyền cuối | 4.11 |
HỆ THỐNG LÁI | Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH | Phanh chính, Trước đĩa/sau tang trống, dẫn động khí nén hai dòng |
Phanh dừng | Loại tang trống, khí nén + lò xo tích năng, tác động lên các bánh xe sau. |
Phanh hỗ trợ | Phanh điện từ, hệ thống ABS |
HỆ THỐNG TREO | |
Trước | 2 bầu hơi, 2 giảm chấn thủy lực và thanh cân bằng |
Sau | 4 bầu hơi, 4 giảm chấn thủy lực và thanh cân bằng |
LỐP XE | |
Trước/ sau | 245/70R19.5 / Dual 245/70R19.5 |
ĐẶC TÍNH | |
Khả năng leo dốc | 46,7 % |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 8,3 m |
Tốc độ tối đa | 109 km/h |
Dung tích thùng nhiên liệu | 140 lít |
Mọi chi tiết xin liên hệ:
Hotline – Zalo : 0915.317.118
Hoặc chi tiết thêm các sản phẩm khác ====> tại đây