Thông số kỹ thuật xe thaco bus 47 chỗ
THACO BUS TRỌNG THIỆN HẢI PHÒNG
Xin trân trọng giới thiệu dòng sản phẩm xe bus 47 chỗ.
Nhằm đáp ứng ngày càng cao về nhu cầu đi lại và vận chuyển hành khách bằng đường bộ Thaco Bus đã cho ra mắt nhiều dòng sản phẩm từ 16 chỗ đến 47 chỗ ghế ngồi.
Xe ghế ngồi Thaco Tb120s là sản phẩm xe bus với chiều dài 12m, 47 ghế ngồi được sản xuất theo tiêu chuẩn châu âu, kiểu dáng sang trọng, thiết kế tinh tế trong từng chi tiết.
Sản phẩm được các doanh nghiệp kinh doanh du lịch và vận chuyển hành khách chất lượng cao tin tưởng lựa chọn.
HÌNH ẢNH TỔNG THỂ
NỘI THẤT XE THACO BUS TB120
Không gian khoang lái
khoang lái rộng rãi, thiết kế khoa học, ghế lái được nhập khẩu từ Hàn Quốc, điều chỉnh 8 hướng và cân bằng hơi tự động mang lại cảm giác thoải mái khi vận hành.
Cần số, bảng điều khiển được thiết kế khoa học, thuận tiện khi thao tác sử dụng.
Đồng hồ táp lô được thiết kế khoa học, hiển thị thông tin đầy đủ.
Không gian khoang hành khách
Không gian khoang hành khách rộng rãi, thiết kế sang trọng. Ghế ngồi hành khách cao cấp thiết kế theo tiêu chuẩn châu Âu.
Màu sắc trang nhã hài hòa kết hợp hệ thống đèn led 3D, tạo cảm giác sang trọng.
NGOẠI THẤT
Hệ thống gương chiếu hậu cao cấp, góc quan sát rộng.
Đèn chiếu halogel vùng sáng rộng giúp lái xe quan sát tốt trong điều kiện hoạt động vào ban đêm.
hầm hành lý rộng rãi với thể tích 9m³ chứa được nhiều đồ hơn.
Động cơ xe thaco TB120
Động cơ được hợp tác nghiên cứu và phát triển tại Áo, của tập Đoàn Weichai.
Kim phun và hệ thống điều khiển điên ECU, bộ kim phun và cụm bơm cao áp BOSCH (ĐƯC).
Hệ thống phanh điện từ Terca rất an toàn hỗ trợ giảm tải cho hệ thống phanh chính, hạn chế được tình trạng nóng tang trống.
Hệ thống treo sau bầu hơi ngoài chassi kết hợp càng chữ C tăng tính ổn định và cân bằng khi vận hành.
Thaco TB120S trang bị mâm nhôm Alcoa ( Mỹ) bền vững.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE THACO BUS TB120
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
|
||
KHUNG GẦM
|
THACO
|
|
ĐỘNG CƠ
|
||
Kiểu
|
WP12.375N
|
|
Loại
|
Diesel, 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, có tăng áp, làm mát bằng nước
|
|
Dung tích xi lanh
|
11596 cc
|
|
Đường kính x Hành trình piston
|
126×155 (mm)
|
|
Công suất cực đại/Tốc độ quay
|
375 (Ps)/1900 (vòng/phút)
|
|
Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay
|
1800 (N.m)/1000÷1400 (vòng/phút)
|
|
TRUYỀN ĐỘNG
|
||
Ly hợp
|
Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén
|
|
Hộp số
|
Kiểu loại
|
Cơ khí, số sàn, 6 số tiến,1 số lùi
|
Tỷ số truyền
|
ih1 = 7,04; ih2 = 4,10; ih3 = 2,48; ih4 = 1,56; ih5 = 1.000; ih1 = 0,74; iR = 6,26
|
|
Tỷ số truyền lực chính
|
3.364
|
|
HỆ THỐNG LÁI
|
Trục vít ê-cu bi, trợ lực thuỷ lực
|
|
HỆ THỐNG PHANH
|
Phanh chính
|
Tang trống, dẫn động khí nén hai dòng
|
Phanh dừng
|
Loại tang trống, khí nén + lò xo tích năng, tác động lên các bánh xe sau.
|
|
Phanh hỗ trợ
|
Có trang bị ABS/ASR và phanh điện từ.
|
|
HỆ THỐNG TREO
|
||
Trước
|
Phụ thuộc, phần tử đàn hồi là 02 bầu hơi, giảm chấn thủy lực
|
|
Sau
|
Phụ thuộc, phần tử đàn hồi là 04 bầu hơi, giảm chấn thủy lực
|
|
LỐP XE
|
||
Trước/Sau
|
12R22.5 / Dual 12R22.5
|
|
KÍCH THƯỚC
|
||
Kích thước tổng thê (DxRxC)
|
12180 x 2500 x 3500 (mm)
|
|
Vết bánh trước
|
2080 (mm)
|
|
Vết bánh sau
|
1880 (mm)
|
|
Chiều dài cơ sở
|
6000 (mm)
|
|
Khoảng sáng gầm xe
|
160 (mm)
|
|
TRỌNG LƯỢNG
|
||
Trọng lượng không tải
|
12700 (kG)
|
|
Trọng lượng toàn bộ
|
16000 (kG)
|
|
Số người cho phép chở (kể cả người lái)
|
47
|
|
ĐẶC TÍNH
|
||
Khả năng leo dốc
|
42,1 %
|
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất
|
10,6 (m)
|
|
Tốc độ tối đa
|
119 (km/h)
|
|
Dung tích thùng nhiên liệu
|
400 (lít)
|
Một số bài viết liên quan