THACO TOWNER800-9 TẠ
THACO TRỌNG THIỆN HẢI PHÒNG
Theo nghị định mới ban hành của Chính Phủ thì các xe sản xuất năm 2018 phải đảm bảo theo tiêu chuẩn về khí thải ra môi trường Euro4. Xe tải thaco 9 tạ đã đáp ứng được tất cả những yêu cầu của Chính Phủ và người tiêu dùng tại Việt nam
- Mô tả
Mô tả
THACO TRỌNG THIỆN HẢI PHÒNG
Theo nghị định mới ban hành của Chính Phủ thì các xe sản xuất năm 2018 phải đảm bảo theo tiêu chuẩn về khí thải ra môi trường Euro4.
Đáp ứng nhu cầu ngày càng cao về vện chuyển hàng hóa nhỏ nhẹ trong các ung đường nhỏ hẹp và tình trạng cấm tải như hiện nay Thaco đã cho ra mắt dòng sản phẩm xe tải thaco 9 tạ tại hải phòng
Hình ảnh chung
Nội thất Thaco Tower 800
Nội thất được thiết tinh tế gọn gàng tọa cảm giác thoải mái cho tài xế và người ngồi bên cạnh.
Đồng hồ táp lô và bản điều kiển được thiết kế khoa học đễ thao tác khi sử dụng.
Xe được trang bị quạt gió, radio, USB
Ngoại thất của Thaco Tower 800
Cùng nhiều tùy chọn sơn ngoại thất, cabin và thân xe có thiết kế tinh tế, nhỏ gọn. Kiểu dáng bên ngoài của xe khá sang trọng, tạo ấn tượng đẹp mắt.
Mặt trước của cabin được thiết kế bởi đèn pha Halogen cực sáng. Nó được bố trí hài hòa cùng với ga lăng và cản trước tạo ấn tượng về sự mạnh mẽ, tự tin.
Từ ngoại hình đến nội thất, Thaco Tower 800 tự tin với vẻ đẹp khỏe mạnh, hiện đại. Mẫu mã cabin dạng khí động học giúp giảm lực cản gió và tiết kiệm nhiên liệu. Nội thất thiết kế kiểu châu Âu sang trọng, tiện nghi, mang lại cho Thaco Tower 800 một phong cách mới, rất khác biệt so với các dòng xe cùng phân khúc.
So với các sản phẩm cùng phân khúc, Thaco Tower 800A vận hành mạnh mẽ hơn với động cơ Yangchai của Tập đoàn Weichai – tập đoàn đứng đầu về sản xuất động cơ diesel tại Trung Quốc và trên thế giới. Thaco Tower 800A sử dụng động cơ Yuchai với công suất và mô-men xoắn lớn hơn, đảm bảo khả năng chịu tải cao, vận hành ổn định, bền bỉ, phù hợp với cung đường trung bình và đường dài.
Thông số kỹ thuật
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI THACO TOWNER800A
STT |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ |
THACO TOWNER800 xe tải 9 tạ tại hải phòng |
|
1 |
ĐỘNG CƠ | ||
Kiểu |
DA465QE |
||
Loại |
Xăng- 4 kỳ, 4 xi – lanh thẳng hàng, phun xăng điện tử |
||
Dung tích xi lanh | cc |
970 |
|
Đường kính x Hành trình piston | mm |
65,5 x 72 |
|
Công suất cực đại/Tốc độ quay | Ps/rpm |
48 / 5000 |
|
Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay | N.m/rpm |
72 / 3000 ~ 3500 |
|
2 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp |
Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động cơ khí |
||
Số tay |
05 số tiến, 01 số lùi |
||
Tỷ số truyền hộp số chính |
ih1 = 3.505 / ih2=2.043 / ih3=1.383 / ih4=1.000 / ih5=0,806 / ihR=3.536 |
||
Tỷ số truyền cuối |
5.125 |
||
3 |
HỆ THỐNG LÁI |
Bánh răng, thanh răng |
|
4 |
HỆ THỐNG PHANH | – Phanh thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không. – Phanh trước: Phanh đĩa – Phanh sau: tang trống | |
5 |
HỆ THỐNG TREO | ||
Trước |
Độc lập, lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
||
Sau |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
||
6 |
LỐP XE | ||
Trước/Sau |
5.00 / 12 |
||
7 |
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm |
3540 x 1400 x 1780 |
|
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm |
2220 x 1330 x 300 |
|
Vệt bánh trước | mm |
1210 |
|
Vệt bánh sau | mm |
1205 |
|
Chiều dài cơ sở | mm |
2010 |
|
Khoảng sáng gầm xe | mm |
165 |
|
8 |
TRỌNG LƯỢNG | ||
Trọng lượng không tải | kg |
740 |
|
Tải trọng | kg |
750 |
|
Trọng lượng toàn bộ | kg |
1620 |
|
Số chỗ ngồi | Chỗ |
02 |
|
9 |
ĐẶC TÍNH Có khí khải Euro 4 | ||
Khả năng leo dốc | % |
25,9 |
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m |
4,7 |
|
Tốc độ tối đa | Km/h |
97,99 |
|
Dung tích thùng nhiên liệu | lít |
36 |
|
10 |
BẢO HÀNH |
2 năm / 50.000 km |