XE TẢI THACO OLLIN 5 TẤN
LIÊN HỆ ĐỂ BIẾT THÔNG TIN VỀ XE VÀ GIÁ
Qúy khách vui lòng liên hệ
Tư vấn bán hàng : Vũ Xuân Trưởng
Hotline: 0915 317 118
Xe tải thaco ollin 5 tấn là dòng xe tải bán chạy nhất thị trường hải phòng hiện nay trong phân khúc tải trung.
Hỗ trợ khách hàng vay vốn mua xe từ 70% -90% giá trị xe.
Thủ tục mua bán nhanh gọn, giao xe ngay.
Nhiều chương trình khuyến mãi giảm giá cực hấp dẫn.
- Mô tả
Mô tả
THACO TRỌNG THIỆN HẢI PHÒNG
Xe tải thaco ollin 5 tấn là sản phẩm đang được ưa chuộng hiện nay, được Sản xuất theo công nghệ tiêu chuẩn Châu Âu, có hệ thống tăng áp, làm mát bằng hơi nước.
Hình ảnh chung
.Nội thất xe tải ollin 5 tấn
Xe tải thaco ollin 5 tấn có 3 chỗ ngồi, nội thất sang trọng, êm ái giúp cho những cuộc hành trình của bạn được thoải mái hơn. Xe được trang bị máy lạnh cabin, radio, Usb….
Đồng hồ táp lô và bảng điều khiển được thiết kế khoa học dễ thao tác khi sử dụng.
Ngoại thất xe ollin 500B
Xe tải thaco ollin 5 tấn Kính chắn gió lớn dễ quan sát và được dán bằng keo tăng độ kín, chống nước và giảm ồn. Cản trước thiết kế đẹp, hài hòa và có gắn đèn cản nhằm tăng cường độ chiếu sáng khi đi vào ban đêm.
Cabin lật, thuận tiện hơn cho việc bảo dưỡng và sửa chữa. Hệ thống gương được bố trí nhiều vị trí giúp lái xe dễ dàng quan sát toàn bộ xe.
Đèn pha Halogen có cường độ chiếu sáng mạnh hơn, tầm chiếu xa hơn, thiết kế hiện đại. Xe tải OLLIN 5 tấn có hệ thống phanh tang trống, khí nén, Hệ thống phanh tay locked giúp xe đậu đỗ an toàn.
Động cơ xe tải ollin 500B
Xe tải thaco ollin 5 tấn nhập khẩu động cơ Weichai cung cấp, đây là công ty đứng đầu về sản xuất động cơ Diesel tại Trung Quốc. Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử (ECU)
Màu sắc và thùng xe
Thùng Xe :
- thùng mui bạt
- thùng kín có cửa hông
- thùng lửng
- chassi
Màu sắc gồm 3 màu chuyền thống
- xanh dương
- xanh rêu
- trắng
Bảng thông số kỹ thuật xe THACO OLLIN 500E4
STT | THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ |
THACO OLLIN500
|
||
1 | KÍCH THƯỚC | |||
Kích thước tổng thể (D x R x C) | mm | 6.210 x 2.150 x 2.290 | ||
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) | mm | 4.350 x 2.020 x 400/2.015 | ||
Chiều dài cơ sở | mm | 3.360 | ||
Vệt bánh xe | trước/sau |
|
||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 210 | ||
2 | TRỌNG LƯỢNG (WEIGHT) | |||
Trọng lượng bản thân | Kg | 3.305 | ||
Tải trọng cho phép | Kg | 4995 | ||
Trọng lượng toàn bộ | Kg | 8.495 | ||
Số chỗ ngồi | Chỗ | 3 | ||
3 | ĐỘNG CƠ (ENGINE) | |||
Kiểu | YZ4DA2-40 | |||
Loại động cơ |
|
|||
Dung tích xi lanh | cc | 3.660 | ||
Đường kính x Hành trình piston | mm | 102×105 | ||
Công suất cực đại/Tốc độ quay | Ps/rpm | 113/2900 vòng/phút | ||
Mô men xoắn cực đại | N.m/rpm | 320/1.200 ~ 1.600 vòng/phút | ||
4 | HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG (DRIVE TRAIN) | |||
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén | |||
Số tay | 6 số tiến,1 số lùi | |||
Tỷ số truyền hộp số chính | ih1= 4,766; ih2=2,496; ih3=1,429; ih4=1,000; ih5=0,728; iR=4,774 | |||
Tỷ số truyền cuối | – | – | ||
5 | HỆ THỐNG LÁI (STEERING) | |||
Kiểu hệ thống lái | Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực | |||
6 | HỆ THỐNG TREO (SUSPENSION) | |||
Hệ thống treo | trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực. | ||
sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |||
7 | LỐP VÀ MÂM (TIRES AND WHEEL) | |||
Hiệu | ||||
Thông số lốp | trước/sau | 7.50-16 | ||
8 | HỆ THỐNG PHANH (BRAKE) | |||
Hệ thống phanh | Khí nén 2 dòng, cơ cấu phanh loại tang trống, phanh tay locked | |||
9 | ĐẶT TÍNH | |||
Bán kính vòng quay nhỏ nhất | m | 6.8 | ||
Khả năng leo dốc | % | 24 | ||
Tốc độ tối đa | km/h | 90 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 120 |