Xe tải thaco 3,5 tấn tại hải phòng
LIÊN HỆ ĐỂ BIẾT GIÁ
Tư vấn bán hàng : Vũ Xuân Trưởng
Hotline: 0915 317 118
Xe tải thaco 3,5 tấn tại hải phòng là dòng xe bán chạy nhất thị trường hiện nay, đa dạng mẫu mã , chủng loại.
Xe tải ollin 350euro4 với 2 phiên bản tải trọng, 3,5 tấn và 2,15 tấn.
Giá cả hợp lý, thủ tục mua bán nhanh gọn. hỗ trợ vay vốn ngân hàng lãi xuất thấp
Hỗ trợ khách hàng vay vốn thuê bao tài chính lên đến 90% giá trị xe
- Mô tả
Mô tả
THACO TRỌNG THIỆN HẢI PHÒNG
Theo quy định của chính phủ ban hành thì những dòng xe tải được sản xuất và lắp ráp mới năm 2018 thì phải đảm bảo tiêu chuẩn khí thải Euro4.
Xe tải thaco 3,5 tấn tại hải phòng được thiết kế theo tiêu chuẩn mới với mẫu và kiểu dáng đẹp – nội thất sang trọng – chấp lượng cao được khách hàng khẳng định thương hiệu và được người tin dùng nhất hiện nay .
GIỚI THIỆU VÊ: XE TẢI THACO OLLIN350 TẢI TRỌNG 3,5 TẤN TẠI HẢI PHÒNG
– Để đáp ứng nhu cầu sử dụng xe tải của quý khách hàng ngày càng cao. Thaco Trường hải không ngừng nỗ lực để cung cấp cho thị trường các loại xe tải Thaco Ollin350 Euro4. Với 2 bản tải trọngThaco Ollin350 3,5 tấn. Thaco Ollin 2,15 tấn …Xe tải thaco 3,5 tấn tại hải phòng với mẫu và kiểu dáng đẹp. Nội thất sang trọng – chấp lượng cao được khách hàng khẳng định thương hiệu và được người tin dùng nhất hiện nay.
Ngoại thất: xe tải Thaco Ollin 350 tải trọng 3,5 tấn tại Hải Phòng
Xe tải thaco 3,5 tấn tại hải phòng Được trang bị:
NỘI THẤT XE OLLIN 350 EURO4
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI THACO OLLIN350 euro4
STT
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ
|
THACO OLLIN350 EURO4
|
|
1
|
ĐỘNG CƠ
|
||
Kiểu
|
4J28TC Công nghệ ISUZU | ||
Loại
|
Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử | ||
Dung tích xi lanh
|
cc
|
2771
|
|
Đường kính x Hành trình piston
|
mm
|
93 x 102
|
|
Công suất cực đại/Tốc độ quay
|
Ps/rpm
|
110 / 3600
|
|
Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay
|
N.m/rpm
|
280 / 1.800
|
|
2
|
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
|
||
Ly hợp
|
01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thuỷ lực,
trợ lực chân không
|
||
Kiểu hộp số
|
Cơ khí, số sàn, 5 số tiến,1 số lùi
|
||
Tỷ số truyền chính
|
6.142 | ||
3
|
HỆ THỐNG LÁI
|
||
Kiểu hệ thống lái
|
Trục vít ê cu bi, trợ lực thủy lực
|
||
4
|
HỆ THỐNG PHANH
|
||
Hệ thống phanh chính
|
Thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không
|
||
5
|
HỆ THỐNG TREO
|
||
Trước
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
|
||
Sau
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
|
||
6
|
LỐP XE
|
||
Thông số lốp
|
Trước/sau
|
7.00-16 | |
7
|
KÍCH THƯỚC
|
||
Kích thước tổng thể (DxRxC)
|
mm
|
6.150 x 1.980 x 2.240 | |
Kích thước lòng thùng (DxRxC)
|
mm
|
4.350 x 1.870 x 400/1.830
|
|
Vệt bánh trước
|
mm
|
1.530 | |
Vệt bánh sau
|
mm
|
1.485 | |
Chiều dài cơ sở
|
mm
|
3.365 |
|
Khoảng sáng gầm xe
|
mm
|
195 | |
8
|
TRỌNG LƯỢNG
|
||
Trọng lượng không tải
|
kg
|
2.450/ 2.500 | |
Tải trọng
|
kg
|
2.350 / 3.490 | |
Trọng lượng toàn bộ
|
kg
|
4.995 / 6.185 | |
Số chỗ ngồi
|
Chỗ
|
03
|
|
9
|
ĐẶC TÍNH
|
||
Khả năng leo dốc
|
%
|
33 | |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất
|
m
|
7.2 | |
Tốc độ tối đa
|
Km/h
|
80 | |
Dung tích thùng nhiên liệu
|
lít
|
80 (
|