Xe tải 9 tạ thaco Towner 990
LIÊN HỆ ĐỂ BIẾT GIÁ
MR TRƯỞNG
Hotline: 0915 317 118
Xe tải thaco 9 tạ hải phòng. Với tiêu chí chất lượng ổn định, công năng phù hợp với điều kiện sử dụng, giá cả cạnh tranh, Thaco towner 990 là bạn đồng hành tin cậy đem lại hiệu quả kinh tế cao cho các nhà đầu tư là cá nhân, doanh nghiệp
- Mô tả
Mô tả
THACO TRỌNG THIỆN HẢI PHÒNG
Xin trân trọng giới thiệu dòng sản phẩm Xe tải 9 tạ thaco hải phòng
Theo nghị định mới của chính phủ ban hành thì tất cả các dòng xe ô tô được sản xuất và lắp ráp mới năm 2021 phải đáp ứng được vấn đề khí thải ra môi trường Euro4.
Thaco đã nắm bắt được su thế và thị hiếu người tiêu dùng, cho ra mắt sản phẩm Towner 990 Euro4 phân khúc xe tải nhỏ máy xăng 9 tạ
Quý Khách Tham khảo thêm dòng xe tải Kia 1,9 tấn ===> Tại Đây
Hình ảnh tổng quan Xe tải 9 tạ thaco

Xe tải 9 tạ thaco
Nội thất
Nội thất được nhập khẩu từ Hàn Quốc chất liệu cao cấp,
Trang bị máy lạnh cabin,
Có trợ lái.
Bảng điều khiển và đồng hồ táp lô được thiết kế khoa học gọn gàng dễ thao tác khi sử dụng.
Ngoại thất và động cơ.
Thaco Towner 990 được trang bị động cơ suzuki công nghệ Nhật Bản K14B-A công suất lớn, dung tích xy lanh 1.372cc. Đây là dòng động cơ phun xăng điện tử đa điểm, vận hành mạnh mẽ, tiêu hao nhiên liệu thấp, độ bền cao, giúp chủ đầu tư yên tâm khai thác tối đa khả năng chuyên chở, thời gian vận hành mà không ảnh hưởng nhiều đến tuổi thọ sản phẩm, đồng thời tiết kiệm chi phí xăng dầu, tăng hiệu quả kinh tế.
Thaco Towner 990 bền bỉ với kết cấu khung gầm loại gia cường, các chi tiết lắp ráp đồng bộ, các thông số kỹ thuật phù hợp với yêu cầu vận hành. Chassis được làm bằng thép hợp kim, kết cấu vững chắc, trọng tâm thấp giúp việc xếp dỡ hàng hóa dễ dàng. Hệ thống phanh thủy lực 2 dòng trợ lực chân không (bánh trước đĩa, bánh sau tang trống) cùng với hệ thống giảm chấn trước – sau giúp xe vận hành an toàn, êm ái.
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI THACO 9 TẠ
STT | THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ |
xe tải 9 tạ thaco tại hải phòng
|
|
1 | KÍCH THƯỚC – ĐẶC TÍNH (DIMENSION) | ||
Kích thước tổng thể (D x R x C) | mm | 4400 x 1550 x 1920 (mm) | |
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) | mm | 2540 x 1440 x 350 (mm) | |
Chiều dài cơ sở | mm | 2740 | |
Vệt bánh xe | trước/sau | 1310 /1310 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 200 | |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất | m | 4,7 | |
Khả năng leo dốc | % | 22,9 | |
Tốc độ tối đa | km/h | 89 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 37 | |
2 | TRỌNG LƯỢNG (WEIGHT) | ||
Trọng lượng bản thân | Kg | 930 | |
Tải trọng cho phép | Kg | 880 | |
Trọng lượng toàn bộ | Kg | 2010 | |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 2 | |
3 | ĐỘNG CƠ (ENGINE) | ||
Kiểu | Công nghệ Nhật Bản K14B-A | ||
Loại động cơ | 4 xilanh, xăng, 04 kỳ, tăng áp, làm mát bằng nước | ||
Dung tích xi lanh | cc | 1372 | |
Công suất cực đại/Tốc độ quay | Ps/rpm | 95Ps/6000 vòng/phút | |
Mô men xoắn cực đại | N.m/rpm | 115N.m/3200 vòng/phút | |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 37 | |
4 | HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG (DRIVE TRAIN) | ||
Ly hợp | Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực | ||
Số tay | |||
Tỷ số truyền hộp số chính | ih1=4.425; ih2=2.304;ih3=1.674; ih4=1.264;ih5=1; iR=5.151 | ||
Tỷ số truyền cầu | 4,3 | ||
5 | HỆ THỐNG LÁI (STEERING) | ||
Kiểu hệ thống lái | bánh răng, thanh răng | ||
6 | HỆ THỐNG TREO (SUSPENSION) | ||
Hệ thống treo | trước | Độc lập, lò xo trụ, giảm chấn thủy lực | |
sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | ||
7 | LỐP VÀ MÂM (TIRES AND WHEEL) | ||
Hiệu | |||
Thông số lốp | trước/sau | 5.50/ 13 | |
8 | HỆ THỐNG PHANH (BRAKE) | ||
Hệ thống phanh | dẫn động cơ khí |