Xe khách thaco 47 chỗ ngồi
Liên hệ ngay để biết giá
Phụ trách dòng xe khách : Vũ Xuân Trưởng
Hotline: 0915 317 118
Xe khách thaco 47 chỗ ngồi được nhiều cá nhân và doanh nghiệp vận tải hành khách tin dùng. Với thủ tục mua bán nhanh gọn giá cả cạnh tranh, giao xe ngay, hỗ trợ khách hàng vay vốn ngân hàng với lãi xuất thấp.
- Mô tả
Mô tả
Giới thiệu về dòng xe khách thaco 47 chỗ
Nhằm đáp ứng ngày càng cao về nhu cầu đi lại và vận chuyển hành khách bằng đường bộ Thaco Bus đã cho ra mắt dòng xe khách 45 – 47 chỗ ngồi.
Xe khách thaco 47 chỗ ngồi là sản phẩm xe bus với chiều dài 12m, 47 ghế ngồi được sản xuất theo tiêu chuẩn châu âu, kiểu dáng sang trọng, thiết kế tinh tế trong từng chi tiết.
Sản phẩm được các doanh nghiệp kinh doanh du lịch và vận chuyển hành khách chất lượng cao tin tưởng lựa chọn.
Hình ảnh chung Xe khách thaco 47 chỗ ngồi
NỘI THẤT XE
Khoang lái rộng rãi, thiết kế khoa học, ghế lái được nhập khẩu từ Hàn Quốc, điều chỉnh 8 hướng và cân bằng hơi tự động mang lại cảm giác thoải mái khi vận hành.
Cần số, bảng điều khiển được thiết kế khoa học, thuận tiện khi thao tác sử dụng.
Đồng hồ táp lô được thiết kế khoa học, hiển thị thông tin đầy đủ dễ dàng thao tác.
Xe khách 47 ghế ngồi được trang bị nội thất sang trọng tiện nghi rộng thoáng tạo cảm giác thoải mái, ghế ngồi kích thước lớn bọc da êm ái, xe được trang bị tivi 32 inch, đầu DVD cao cấp, trần xe cao thoáng mát sử dụng dàn đèn Led hiện đại, tạo cảm giác thoải mái cho hành khách.
HÌNH ẢNH NGOẠI THẤT Xe khách thaco 47 chỗ ngồi
Xe khách thaco 47 chỗ tại hải phòng được sản xuất dựa trên công nghệ Monocoque Châu Âu, kết cấu chassis và body liền khối giúp xe tăng khả năng chịu lực, tự trọng nhẹ nhưng vẫn đảm bảo độ ổn định khi di chuyển.
Với hệ thống dèn chiếu sáng có cường độ sáng lớn, ít tỏa nhiệt độ bền cao.
Hệ thống gương chiếu hậu đa điểm có tầm quan sát rộng về phía sau hạn chế điểm mù.
Kính chắn gió và kính 2 bên hông được thiết kế dạng tấm liền khổ kính rộng giúp lái xe và hành khách có tầm nhìn, quan sát rộng hơn.
Với khoang hành lý được bố trí rộng với thể tích lên đến 9 mét khối sẽ để được nhiều đồ và hành lý hơn.
Cung cấp sức mạnh cho xe là khối động cơ Weichai- WP12.375 turbo intercooler – Euro4 kim phun điện tử, kết hợp cùng hộp số Fast Gear Mỹ 6 cấp, sản sinh công suất 390ps cung cấp khả năng vận hành mạnh mẽ, chống rung giật, đặc biệt thích hợp với việc chuyên chở hành khách
Tổng thể về xe được đánh giá cao về độ tinh tế khoa học sang trọng lịch sự chuẩn phong cách Châu Âu, được nhiều các cá nhân và doanh nghiệp vận tải, doanh nghiệp lữ hành tin dùng.
Quý khách tham khảo thêm dòng xe 29 chỗ TB79 ====>>> Tại Đây
THÔNG SỐ KỸ THUẬT Xe khách thaco 47 chỗ ngồi
ĐỘNG CƠ
|
||
Kiểu
|
WP12.375N- EURO4 KIM PHUN ĐIỆN TỬ
|
|
Loại
|
Diesel, 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, có tăng áp, làm mát bằng nước
|
|
Dung tích xi lanh
|
11596 cc
|
|
Đường kính x Hành trình piston
|
126 × 155 (mm)
|
|
Công suất cực đại/Tốc độ quay
|
375 (Ps)/1900 (vòng/phút)
|
|
Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay
|
1800 (N.m)/1000÷1400 (vòng/phút)
|
|
TRUYỀN ĐỘNG
|
||
Ly hợp
|
Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén
|
|
Hộp số
|
Kiểu loại
|
Cơ khí, số sàn, 6 số tiến,1 số lùi
|
Tỷ số truyền
|
ih1 = 7,04; ih2 = 4,10; ih3 = 2,48; ih4 = 1,56; ih5 = 1.000; ih1 = 0,74; iR = 6,26
|
|
Tỷ số truyền lực chính
|
3.364
|
|
HỆ THỐNG LÁI
|
Trục vít ê-cu bi, trợ lực thuỷ lực
|
|
HỆ THỐNG PHANH
|
Phanh chính
|
Tang trống, dẫn động khí nén hai dòng
|
Phanh dừng
|
Loại tang trống, khí nén + lò xo tích năng, tác động lên các bánh xe sau.
|
|
Phanh hỗ trợ
|
Có trang bị ABS/ASR và phanh điện từ.
|
|
HỆ THỐNG TREO
|
||
Trước
|
Phụ thuộc, phần tử đàn hồi là 02 bầu hơi, giảm chấn thủy lực
|
|
Sau
|
Phụ thuộc, phần tử đàn hồi là 04 bầu hơi, giảm chấn thủy lực
|
|
LỐP XE
|
||
Trước/Sau
|
12R22.5 / Kép 12R22.5
|
|
KÍCH THƯỚC
|
||
Kích thước tổng thê (DxRxC)
|
12180 x 2500 x 3500 (mm)
|
|
Vết bánh trước
|
2080 (mm)
|
|
Vết bánh sau
|
1880 (mm)
|
|
Chiều dài cơ sở
|
6000 (mm)
|
|
Khoảng sáng gầm xe
|
160 (mm)
|
|
TRỌNG LƯỢNG
|
||
Trọng lượng không tải
|
12700 (kG)
|
|
Trọng lượng toàn bộ
|
16000 (kG)
|
|
Số người cho phép chở (kể cả người lái)
|
47
|
|
ĐẶC TÍNH
|
||
Khả năng leo dốc
|
42,1 %
|
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất
|
10,6 (m)
|
|
Tốc độ tối đa
|
119 (km / h)
|
|
Dung tích thùng nhiên liệu
|
400 (lít
|