XE KHÁCH THACO 34 CHỖ BẦU HƠI
LIÊN HỆ ĐỂ BIẾT THÔNG TIN XE VÀ GIÁ
Chuyên viên tư vấn: Vũ xuân Trưởng
Hotline : 0915 317 118
xe khách thaco 34 chỗ ở hải phòng được các cá nhân, tổ chức và các doanh nghiệp vận tải hành khách, du lịch tin tưởng sử dụng bởi tính ổn định an toàn tiết kiệm da dạng mẫu mã hình thức sang trọng lịch sự.
Thủ tục mua bán nhanh gọn, giá cả cạnh tranh, khuyến mại hấp dẫn, hỗ trợ vay vốn ngân hàng.
- Mô tả
Mô tả
xe khách thaco 34 chỗ
THACO TRỌNG THIỆN HẢI PHÒNG
Xin trân trọng giới thiệu dòng sản phẩm xe khách thaco 34 chỗ bầu hơi
Đáp ứng nhu cầu ngày càng cao về nhu cầu vận chuyển hành khách bằng đường bộ Thaco đã cho ra mắt dòng sản phẩm xe khách TB85s Euro4 34 chỗ bầu hơi.
Hình ảnh chung xe khách 34 chỗ ở hải phòng
xe khách thaco 34 chỗ
Xe được thiết kế khoa học, đường nét tinh tế mềm mại ( Đây là màu xe truyền thống của khách hàng công ty vận tải đoàn xuân- Hải Phòng)
Giới thiệu nội thất xe khách 34 chỗ
xe khách thaco 34 chỗ
Khoang hành khách được thiết kế khoa học, thẩm mỹ
Ghế lái bóng hơi điều chỉnh 8 hướng tạo cảm giác thoải mái được nhập khẩu từ Hàn Quốc
Cần số, đồng hồ táp tô diện tử đa hiển thị thông tin. Bảng điều khiển được được thiết kế khoa học dễ thao tác khi sử dụng.
Xe được trang bị như:
- Tủ lạnh xuất xứ Hàn Quốc
- LCD 22 inch sử dụng nguồn 24V
- Đầu DVD
- Màn hình cảm ứng 7 inch
Ghế hành khách được nhập khẩu từ Hàn Quốc chất liệu da cao cấp.
Ghế kiểu dáng mới, simili màu đỏ trắng
Kiểu dáng ghế to và ôm người, tạo cảm giác thoải mái cho hành khách.
Hàng ghế được thiết kế 2-2 tạo cảm giác rộng thoáng thoải mái khi ngồi
Xe được trang bị vách chứa hành lý nhỏ phía trên
Hệ thống đèn led và đèn chiếu sáng phía trên tạo cảm giác sang trọng và lung linh khi hoạt động vào ban đêm.
Ngoại thất xe 34 chỗ tại hải phòng
xe khách thaco 34 chỗ được thiết kế:
Mặt trước kính chắn gió tấm lớn viền cong giúp lái xe dễ quan sát.
Gương chiếu hậu được bài trí khoa học hợp lý với gương cầu Universe chỉnh điện, có sấy kính, tầm nhìn rộng dễ quan sát cho người lái
Xe được trang bị hệ thống Đèn pha Xenon cường độ ánh sáng lớn ít tỏa nhiệt, tuổi thọ dài hơn
Mui lướt gió nhận diện hoàn toàn mới, hiện đại và thẩm mỹ.
Thiết kế theo nguyên lý động học, giảm thiểu tối đa sức cản của gió
Máng nước giúp xe không bị chảy nước bẩn từ mui xe xuống
Hệ thống động cơ xe khách thaco
xe khách thaco 34 chỗ sử dụng:
Động cơ WP5.200E41 – Euro IV
– Công suất: 200Ps /2100 vòng/ phút
– Moment xoắn: 800 Nm/ 1200 – 1700 vòng/ phút
Hộp số FAST 6DS80T (Mỹ), 6 số tiến, 1 số lùi Vận hành ổn định, được khách hàng đánh giá cao.
Hệ thống phanh điện từ
- An toàn khi vận hành
- Tăng tuổi thọ má phanh, giảm thời gian và chi phí bảo dưỡng
Hệ thống treo giảm sóc bóng hơi
- Treo trước: 2 bầu hơi + 5 thanh giằng
- Treo sau: 4 bầu hơi (Komman liên kết với Neway Hà Lan )+ cầu kết cấu càng C.
- Bầu hơi Airtech (Turkey)
Ưu điểm xe TB85S: Xe vận hành êm dịu và có độ ổn định cao trên nhiều địa hình.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE KHÁCH 34 CHỖ
Thông số kỹ thuật | xe khách thaco 34 chỗ | |
ĐỘNG CƠ | ||
Kiểu | WP5.200E41 Euro 4 | |
Loại | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, có tăng áp, làm mát bằng nước | |
Dung tích xi lanh | 4980 cc | |
Đường kính x Hành trình piston | 108 x 136 (mm) | |
Công suất cực đại/Tốc độ quay | 200 (PS)/2100 (vòng/phút) | |
Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay | 800 N.m /1200 – 1700 (vòng/phút) | |
TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén | |
Hộp số | Cơ khí, số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi | |
Tỷ số truyền hộp số chính | ih1 = 6,40; ih2 = 3,71; ih3 = 2,22; ih4 = 1,37; ih5 = 1,00; ih6 = 0,73; iR = 5,84 | |
HỆ THỐNG LÁI | Trục vít ê-cu bi, trợ lực thủy lực | |
HỆ THỐNG PHANH | Phanh chính | Trước: phanh đĩa, sau: tang trống, dẫn động khí nén hai dòng |
Phanh dừng | Loại tang trống, khí nén + lò xo tích năng, tác động lên các bánh xe sau. | |
Phanh hỗ trợ | Có trang bị ABS và phanh điện từ | |
HỆ THỐNG TREO | ||
Trước | 2 bầu hơi, 2 giảm chấn thủy lực và thanh cân bằng | |
Sau | 4 bầu hơi, 4 giảm chấn thủy lực và thanh cân bằng | |
LỐP XE | ||
Trước/Sau | 245 / 70R19.5 / Kép 245 / 70R19,5 | |
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 8460 x 2300 x 3100 (mm) | |
Vết bánh trước | 1985 (mm) | |
Vết bánh sau | 1745 (mm) | |
Chiều dài cơ sở | 4100 (mm) | |
Khoảng sáng gầm xe | 130 (mm) | |
TRỌNG LƯỢNG | ||
Trọng lượng không tải | 7850 (kG) | |
Trọng lượng toàn bộ | 9985 (kG) | |
Số người được phép chở theo | 34 người | |
ĐẶC TÍNH | ||
Khả năng leo dốc | 46,3 % | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 8,0 (m) | |
Tốc độ tối đa | 105 (km/h) | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 140 (lít) |