SƠ MI RƠ MOOC CIMC THACO TẠI HẢI PHÒNG
SƠ MI RƠ MOOC CIMC THACO TẠI HẢI PHÒNG
Để đáp ứng nhu cầu vận tải hàng hóa siêu trường, siêu trọng, hàng rời. Đặc trưng phát triển vận tải hàng hóa bằng đường bộ ở thành phố cảng Hải Phòng. Thaco CIMC chuyên phân phối các loại sơ mi rơ mooc thaco CIMC có tự trọng bản thân thấp, tải trọng cao.
Quý khách vui lòng liên hệ
Em Trưởng phòng kinh doanh
Hotline: 0915317118
- Mô tả
Mô tả
SƠ MI RƠ MOOC CIMC THACO TẠI HẢI PHÒNG
Giới thiệu sản phẩm Sơ Mi Rơ Mooc CIMC Thaco
Đáp ứng nhu cầu vận chuyển đường dài ngày càng cao của khách hàng. Nhất là vận chuyển hàng hóa tải trọng lớn (container, sắt thép…). THACO đã hợp tác với tập đoàn CIMC đưa ra thị trường sản phẩm sơ-mi-rơ-mooc có công năng ưu việt. Phù hợp với điều kiện sử dụng ở mọi địa hình. Hiện tại, sản phẩm này gồm có: sơ-mi-rơ-mooc xương (3 trục), sơ-mi-rơ-mooc sàn (3 trục), sơ-mi-rơ-mooc ben (3 trục). Đáp ứng nhu cầu vận chuyển của khách hàng.
Sơ mi rơ mooc CIMC sàn 3 trục 40′
SƠ MI RƠ MOOC CIMC THACO XƯƠNG 3 TRỤC 40′
THÔNG SỐ KỸ THUẬT SƠ MI RƠ MOOC THACO CIMC
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | SMRM SÀN 3 TRỤC, 40’, 8 KHÓA | SMRM SÀN 3 TRỤC, 40’, 12 KHÓA | ||
Nhãn hiệu, số loại | CTSV/3AB4008 | CTSV/3AB4008I | CTSV/3AB4012 | CTSV/3AB4012I |
Kích thước tổng thể (mm) | 12.390 x 2.480 x 1.490 | 12.390 x 2.480 x 1.510 | 12.390 x 2.480 x 1.540 | 12.390 x 2.490 x 1.530 |
Khoảng cách trục (mm) | 7.660 + 1.310 + 1.310 | 7.650 + 1.310 + 1.310 | 7.660 + 1.310 + 1.310 | 7.670 + 1.310 + 1.310 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 5.970 | 6.280 | 6.700 | 6.400 |
Tải trọng cho phép chở (kg) | 33.110 | 32.800 | 32.380 | 32.680 |
Trọng lượng toàn bộ (kg) | 39.080 | 39.080 | 39.080 | 39.080 |
Khả năng chịu tải (tấn) | < 40 tấn | < 60 tấn | ||
Dầm chính | 10 x 6 x 12, 500/ 140 (mm); Thép T700 | 12 x 6 x 14, 504/ 140 (mm); Thép T700 | ||
Chốt khóa container (cái) | 8 | 12 | ||
Tôn sàn | Thép chống trượt dày 3,0 mm | |||
Chốt kéo | Ø50, loại bulông | |||
Trục cầu | Fuwa – 13 tấn | |||
Chân chống | TSU-CL28TA, dẫn động đồng thời | |||
Kiểu lốp xe | 11R22.5 | 11.00R20/ 12R22.5 | 11.00R20 | 11R22.5/ 12R22.5 |
Nhãn hiệu lốp | Chaoyang/ Casumina | Casumina | Casumina | Chaoyang/ Casumina |
Kiểu vành xe | 8.25-22.5 | 8.0V-20/ 9.0-22.5 | 8.0V-20 | 8.25-22.5/ 9.0-22.5 |
Hệ thống treo | Nhíp 4 lá (90 x 20 mm) | Nhíp 7 lá (90 x 16 mm) | ||
Hệ thống điện | 24 V, đèn LED | |||
Hệ thống phanh khí nén | Khí nén 2 dòng, phanh locked trên 1 trục | Khí nén 2 dòng, phanh locked trên 3 trục | ||
Khác | Lốp dự phòng (01 cái), cụm quay lốp dự phòng (01 cụm), thùng đồ nghề (01 cái), móc bạt (24 cái) |
ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM SƠ MI RƠ MOOC THACO CIMC
ĐẶC TÍNH VÀ ƯU THẾ CỦA SẢN PHẨM | |
Thép | Thép cường độ cao T700 để tối ưu hóa thiết kế, tăng cường khả năng chịu tải của SMRM, Trọng lượng bản thân bản thân thấp (giảm 1.000 kg so với thép thông thường). |
Linh kiện, phụ tùng | Linh kiện OEM nhập khẩu chính hãng. |
Bầu hơi hợp kim Nhôm giúp nâng cao độ an toàn. | |
Thiết kế | Kết cấu dầm chính hình chữ I (dầm hàn). |
Sử dụng dầm ngang đỡ chốt khóa có kết cấu hình chữ U. | |
Sử dụng dầm ngang đỡ tôn sàn có kết cấu hình chữ I. | |
Các chi tiết/ cụm chi tiết được lắp ghép với nhau bằng liên kết bulông, nên dễ dàng tháo, lắp khi bảo dưỡng, thay thế. | |
Công nghệ | Sử dụng công nghệ cắt plasma, laser và nhấn định hình bằng thủy lực. |
Sử dụng công nghệ nhúng ED trước khi gia công. | |
Sử dụng công nghệ hàn tự động. | |
Sử dụng hệ thống Jig thủy lực để định vị và lắp ghép chính xác các chi tiết/ cụm chi tiết. | |
Chế tạo dầm chính cong lên nâng cao khả năng chịu tải. | |
Xử lý bề mặt kim loại bằng phương pháp phun bi giúp khử được ứng suất dư trong quá trình hàn, tạo độ nhám bề mặt kim loại, nâng cao chất lượng bề mặt sơn. |